Đang so sánh: MTLS-1G14vớiBT-SVvớiT-127

MTLS-1G14

Được phát triển theo yêu cầu của Đông Ấn Hà Lan (tiền thân của Indonesia), với tổng cộng 125 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1941 đến 1942. Chỉ 20 trong số đó được đặt hàng, tuy nhiên chúng chưa bao giờ tham chiến.

BT-SV

Xe tăng thử nghiệm. Được phát triển bởi nhóm Tsyganov từ năm 1936 đến hết 1938. Chiếc xe đã trải qua nhiều cuộc kiểm tra thực tế, nhưng chưa bao giờ được đưa vào biên chế.

T-127

Phát triển cùng với T-126 tại nhà máy số 174 trong mùa hè năm 1940. Việc phát triển chiếc xe đã bị đình chỉ trong giai đoạn thiết kế sơ bộ và sau đó dừng lại do vấn đề với động cơ diesel V-3.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 3 4 5
Giá tiền 1,250 1,000 850
Máu 250 HP 240 HP 250 HP
Phạm vi radio 325 m 300 m 300 m
Tốc độ tối đa42 km/h62 km/h38 km/h
Tốc độ lùi tối đa16 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng 15.469 t 13.11 t 12.6 t
Giới hạn tải cho phép 17.35 t 14.50 t 14.00 t
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Loader)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
25 mm
Side:
20 mm
Rear:
16 mm
Front:
40 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Giáp tháp pháo
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
40 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 240 hp 500 hp 250 hp
Mã lực/ khối lượng 15.51 hp/t 38.14 hp/t 19.84 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 33 d/s 34 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.14 1.14 1.26
Medium terrain resistance 1.31 1.37 1.49
Soft terrain resistance 2.63 3.43 2.51
Khả năng cháy 12 % 20 % 15 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 280 m 320 m
Tốc độ quay tháp 44 d/s 39.38 d/s 45.5 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Xuyên giáp
AP
45 mm
APCR
61 mm
HE
19 mm
AP
51 mm
APCR
84 mm
HE
23 mm
AP
51 mm
APCR
84 mm
HE
23 mm
Giá đạn
AP
35
APCR
2 (gold)
HE
25
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
978 m/s
HE
782 m/s
AP
757 m/s
APCR
956 m/s
HE
757 m/s
AP
757 m/s
APCR
956 m/s
HE
757 m/s
Sát thương/phút
AP
1466 HP/min
APCR
1466 HP/min
HE
1832.5 HP/min
AP
1233.75 HP/min
APCR
1233.75 HP/min
HE
1627.5 HP/min
AP
1233.75 HP/min
APCR
1233.75 HP/min
HE
1627.5 HP/min
Tốc độ bắn 36.65 r/m 26.25 r/m 26.25 r/m
Thời gian nạp đạn 15.20 s 2.29 s 2.29 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
/ /
Độ chính xác 0.48 m 0.41 m 0.43 m
Thời gian nhắm 1.71 s 1.71 s 2.06 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 700 rounds 84 rounds 104 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác51.5663 %62.9374 % %
Bạc kiếm được7150.9807.355
Tỉ lệ thắng63.433 %57.3131 % %
Sát thương gây được340.639279.685
Số lượng giết mỗi trận1.586991.196
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết