Đang so sánh: M5 StuartvớiAMX 40vớiValentine II
Là biến thể hiện đại hơn của M3 Stuart. M5 đi vào sản xuất tháng 04/1942. Đến tháng 06/1944, có tổng cộng 8,884 xe với hai biến thể đã xuất xưởng. Chiếc tăng này được sử dụng trên tất cả các mặt trận. |
Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 03/1940. Theo dự kiến, chiếc xe sẽ sử dụng hệ thống bánh-xích chuyển động đẩy. Bản thiết kế chi tiết đã được hoàn tất, nhưng vào tháng 07/1940, mọi công tác phát triển bị ngừng lại. |
Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thoả thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 3782 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk. |
|
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |
|
|
|
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
| Cấp bậc | IV | IV | IV |
| Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 7 | 4 5 6 | 4 |
| Giá tiền | 143,000 | 147,500 | 1,000 |
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 64.4 km/h | 50 km/h | 32 km/h |
| Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 12 km/h |
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái |
|
|
|
| Giáp | |||
| Giáp thân xe |
|
|
|
| Giáp tháp pháo | |||
|
|
|||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | 20.00 % | 15.00 % | 20.00 % |
| Khi di chuyển | 20.00 % | 10.00 % | 20.00 % |
| Khi bắn | 5.22 % | 4.01 % | 4.96 % |
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | 44.3259 % | 50.3445 % | 66.8289 % |
| Bạc kiếm được | 3431.67 | 1883.62 | 2147.73 |
| Tỉ lệ thắng | 48.9816 % | 48.2035 % | 50.788 % |
| Sát thương gây được | 82.9116 | 106.353 | 277.848 |
| Số lượng giết mỗi trận | 0.199597 | 0.273462 | 0.928009 |
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |