Đang so sánh: M46 Patton KRvớiObject 416

A63_M46_Patton_KR

Các xe tăng M46 đầu tiên đổ bộ lên Hàn Quốc thuộc về Tiểu đoàn Tăng hạng Trung Số 6. Những chiếc đó, nổi tiếng với cái tên “Ripper Pattons”, về sau được phân bổ vào Tập Đoàn quân Số 8 và sử dụng bởi các lực lượng bộ binh với vai trò xe hỗ trợ. Tuy nhiên, vào năm 1950 và 1951, M46 xuất hiện trong vài trận đấu tăng. Đến tháng 06/1951, tiền tuyến đã ổn định và giai đoạn chiến tranh di động kết thúc, phía lục quân bắt đầu dùng chúng làm pháo. Cùng với những tăng Mỹ khác tham chiến tại Hàn Quốc, M46 được sơn hình Mặt Hổ ("Tiger Face").

Object416

Công cuộc phát triển Object 416 bắt đầu tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà máy số 75 vào mùa thu năm 1949. Bản thiết kế được phát triển từ tháng 3 năm 1950. Do các vấn đề về kỹ thuật của tháp pháo nên đến năm 1952, mẫu thử nghiệm mới hoàn thành. Sau nhiều nâng cấp, một mẫu thử nghiệm khác đã ra mắt vào mùa hè năm 1953, song chiếc xe này không được phát triển hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 8,700 2,500,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48.3 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
75 mm
Side:
45 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %72.4839 %
Bạc kiếm được-11842.6
Tỉ lệ thắng %51.4679 %
Sát thương gây được1113.57
Số lượng giết mỗi trận0.863542
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết