Đang so sánh: M3 StuartvớiT-70vớiType 98 Ke-Ni

M3_Stuart

Được phát triển từ năm 1938 đến 1941 dựa trên nền tảng của M2. Sản xuất hàng loạt từ năm 1941. Hơn 13000 chiếc gồm nhiều phiên bản đã được chế tạo, từ M3 cho đến M3A3, đều mang cung cấp cho hầu hết các quốc gia đồng minh theo Thỏa thuận Thuê-Mượn ("Lend-Lease"). Người Anh gọi các tăng M3 là Stuart I, trong khi phiên bản M3A1 được định danh thành Stuart III. M3 lần đầu tham chiến trong trận đánh tại Sidi Rezegh.

T-70

Được phát triển vào thời điểm tháng 10 và 11 năm 1941 tại Cục cơ khí xây dựng Gorky dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-70 tham chiến từ tháng 1 năm 1942 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 10 năm 1943. Có tổng cộng 8231 chiếc được sản xuất, một số tiếp tục được sử dụng thời kỳ sau Thế chiến.

Ke_Ni

Một bản chỉnh sửa sâu hơn của Ha-Go, được phát triển bởi Hino Jidosha Kogyo. Dù đã cải thiện đặc tính cơ động, nó vẫn không thể thay thế Ha-Go. Có khoảng 100 chiếc đã được chế tạo bởi Mitsubishi và Hino.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 37,500 39,300 43,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa61 km/h45 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h18 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Front:
16 mm
Side:
12 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %34.3678 % %
Bạc kiếm được2367.54
Tỉ lệ thắng %44.4551 % %
Sát thương gây được48.0604
Số lượng giết mỗi trận0.224258
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết