Đang so sánh: M3 StuartvớiM3 LightvớiLTP

M3_Stuart

Được phát triển từ năm 1938 đến 1941 dựa trên nền tảng của M2. Sản xuất hàng loạt từ năm 1941. Hơn 13000 chiếc gồm nhiều phiên bản đã được chế tạo, từ M3 cho đến M3A3, đều mang cung cấp cho hầu hết các quốc gia đồng minh theo Thỏa thuận Thuê-Mượn ("Lend-Lease"). Người Anh gọi các tăng M3 là Stuart I, trong khi phiên bản M3A1 được định danh thành Stuart III. M3 lần đầu tham chiến trong trận đánh tại Sidi Rezegh.

M3_Stuart_LL

Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh.

LTP

Một đề xuất tăng hạng nhẹ được phát triển bởi Trung sĩ Provornov vào mùa hè năm 1942. Không có nguyên mẫu nào từng được sản xuất.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 4 5 3 4 5
Giá tiền 37,500 850 850
Máu 220 HP 220 HP 230 HP
Phạm vi radio 265 m 325 m 360 m
Tốc độ tối đa61 km/h61 km/h45.1 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng 12.039 t 12.014 t 11 t
Giới hạn tải cho phép 12.50 t 12.50 t 13.00 t
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
30 mm
Giáp tháp pháo
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
30 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 245 hp 268 hp 170 hp
Mã lực/ khối lượng 20.35 hp/t 22.31 hp/t 15.45 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 40 d/s 52 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.10 1.10 1.20
Medium terrain resistance 1.30 1.26 1.30
Soft terrain resistance 2.30 2.29 2.30
Khả năng cháy 12 % 20 % 20 %
Loại động cơ Diesel Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 280 m 280 m 310 m
Tốc độ quay tháp 40 d/s 40.25 d/s 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
12 HP
APCR
12 HP
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Xuyên giáp
AP
30 mm
APCR
41 mm
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
AP
51 mm
APCR
84 mm
HE
23 mm
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Tốc độ đạn
AP
770 m/s
APCR
963 m/s
AP
765 m/s
APCR
956 m/s
HE
765 m/s
AP
757 m/s
APCR
956 m/s
HE
757 m/s
Sát thương/phút
AP
1301.16 HP/min
APCR
1301.16 HP/min
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
AP
1175 HP/min
APCR
1175 HP/min
HE
1550 HP/min
Tốc độ bắn 98.90 r/m 24.00 r/m 25.00 r/m
Thời gian nạp đạn 7.70 s 2.50 s 2.40 s
Băng đạn Size: 15
Reload time: 0.1 s
/ /
Độ chính xác 0.50 m 0.46 m 0.46 m
Thời gian nhắm 1.70 s 1.90 s 2.10 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 750 rounds 103 rounds 150 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %56.3499 % %
Bạc kiếm được5172.83
Tỉ lệ thắng %45.4632 % %
Sát thương gây được118.431
Số lượng giết mỗi trận0.423651
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết