Đang so sánh: M2 Medium TankvớiVickers Medium Mk. III
Tăng hạng trung duy nhất được Lục quân Mỹ chấp thuận trong giai đoạn giữa 2 cuộc Thế Chiến. Nó sở hữu một pháo 37 mm và sáu khẩu súng máy 7.62 mm; bốn trong số đó nằm trên các đơn vị hỏa lực xoay được. Hai súng máy cố định đặt ở thân trước. Mặc dù đặc tính chiến đấu không ấn tượng, M2A1 lại là một cột mốc quan trọng trong lịch sử phát triển xe tăng Hoa Kỳ, đánh dấu sự khởi nguồn của khái niệm "dễ dàng sản xuất hàng loạt". Vào năm 1940, có 94 chiếc đã được chế tạo. |
Tăng hạng trung Anh, cũng được biết đến với cái tên Vickers "16-tonners". Hãng Vickers đã chế tạo 3 nguyên mẫu từ năm 1926 đến 1931. Theo một số nguồn tư liệu, có 3 chiếc nữa xuất xưởng năm 1933 và phục vụ trong biên chế quân đội đến 1938 nhưng chưa bao giờ tham chiến. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | III | III | |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | |
Giá tiền | 31,000 | 40,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 43 km/h | 48 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 16 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 12.50 % | |
Khi di chuyển | % | 9.00 % | |
Khi bắn | % | 2.80 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 45.3531 % | |
Bạc kiếm được | 1449.63 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 47.8074 % | |
Sát thương gây được | 70.5813 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.23024 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |