Vickers Medium Mk. III

Anh - Tăng hạng trung

Tăng hạng trung Anh, cũng được biết đến với cái tên Vickers "16-tonners". Hãng Vickers đã chế tạo 3 nguyên mẫu từ năm 1926 đến 1931. Theo một số nguồn tư liệu, có 3 chiếc nữa xuất xưởng năm 1933 và phục vụ trong biên chế quân đội đến 1938 nhưng chưa bao giờ tham chiến.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu
Default:
250 HP
Upgraded turret:
280 HP
Giá tiền 40,000
Khối lượng 11.56 t
Tốc độ tối đa 48 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
14 mm
Side:
9 mm
Rear:
9 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Vickers Medium А6Е1
Giáp
Front:
14 mm
Side:
14 mm
Rear:
14 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 310 m
Khối lượng 1,250 kg
Giá tiền 730
XP 0
Cấp bậc III
Tháp pháo Vickers Medium А6Е3
Giáp
Front:
14 mm
Side:
14 mm
Rear:
14 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 1,750 kg
Giá tiền 1,800
XP 340

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 111 rounds
Tốc độ bắn 22.22 r/m
Thời gian nạp đạn 2.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
65 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
1111 HP/min
APCR
1111 HP/min
HE
1444.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
43 mm
APCR
72 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
574 m/s
APCR
718 m/s
HE
574 m/s
Giá đạn
AP
0
APCR
2 (gold)
HE
0
Khối lượng 250 kg
Giá tiền 3,100
XP 0
Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 130 rounds
Tốc độ bắn 28.57 r/m
Thời gian nạp đạn 2.10 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1285.65 HP/min
APCR
1285.65 HP/min
HE
1714.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
64 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
25
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 6,000
XP 300
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 80 rounds
Tốc độ bắn 20.00 r/m
Thời gian nạp đạn 3.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.44 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
70 HP
AP Premium
70 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1400 HP/min
AP Premium
1400 HP/min
HE
1900 HP/min
Xuyên giáp
AP
57 mm
AP Premium
72 mm
HE
29 mm
Tốc độ đạn
AP
538 m/s
AP Premium
673 m/s
HE
538 m/s
Giá đạn
AP
35
AP Premium
3 (gold)
HE
22
Khối lượng 450 kg
Giá tiền 25,000
XP 1,200

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 180 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 4,550
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 220 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 680 kg
Giá tiền 10,000
XP 850

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 18.00 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 4,000 kg
Giá tiền 670
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 19.50 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 4,000 kg
Giá tiền 1,800
XP 350

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 250 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc III
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 600
XP 100
Cấp bậc V
Phạm vi radio 375 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 3,600
XP 610

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 45.3531 %
Bạc kiếm được 1449.63
Tỉ lệ thắng 47.8074 %
Sát thương gây được 70.5813
Số lượng giết mỗi trận 0.23024
Thêm chi tiết @ vbaddict.net