Đang so sánh: KV-2vớiHeavy Tank No. VI

KV2

Xe tăng tấn công hạng nặng. Được phát triển dựa trên nền tảng của KV-1 vào tháng 01/1940, với tổng cộng 334 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1940 đến 1941. KV-2 đã tham chiến trong năm 1941, và hầu hết đều bị tiêu diệt vào thời gian này.

J19_Tiger_I_Jpn

Năm 1943, đại sứ Nhật tới Đức để dự khán quá trình thử nghiệm thực địa xe tăng Tiger của Henschel. Sau đó, công ty này nhận lệnh chuyển giao toàn bộ tài liệu về chiếc tăng cho Nhật Bản. Một xe Tiger được gửi sang Bordeaux vào ngày 14/10/1943 dưới dạng cấu kiện chưa lắp ráp để chuẩn bị đưa qua Nhật bằng tàu ngầm. Tuy nhiên, nó không thể chuyển đi được, và Nhật Bản chưa bao giờ có thể tự sản xuất Tiger. Kế hoạch táo bạo này khiến Nhật tốn hết 645.000 Reichsmark, trong khi chi phí ban đầu chỉ là 300.000 Reichsmark.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 920,000 3,750
Máu 810 HP 950 HP
Phạm vi radio 360 m 620 m
Tốc độ tối đa35 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa11 km/h12 km/h
Khối lượng 51.16 t 57 t
Giới hạn tải cho phép 56.80 t 61.00 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
70 mm
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Giáp tháp pháo
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
70 mm
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 500 hp 650 hp
Mã lực/ khối lượng 9.77 hp/t 11.40 hp/t
Tốc độ quay xe 16 d/s 26 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.50 1.20
Medium terrain resistance 1.80 1.40
Soft terrain resistance 3.00 2.90
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 370 m
Tốc độ quay tháp 14 d/s 20 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
450 HP (2.49 m)
HEAT
370 HP
AP
220 HP
APCR
220 HP
HE
270 HP (1.4 m)
Xuyên giáp
HE
61 mm
HEAT
140 mm
AP
145 mm
APCR
171 mm
HE
44 mm
Giá đạn
HE
257
HEAT
12 (gold)
AP
240
APCR
8 (gold)
HE
180
Tốc độ đạn
HE
515 m/s
HEAT
412 m/s
AP
773 m/s
APCR
930 m/s
HE
800 m/s
Sát thương/phút
HE
2452.5 HP/min
HEAT
2016.5 HP/min
AP
1885.4 HP/min
APCR
1885.4 HP/min
HE
2313.9 HP/min
Tốc độ bắn 5.45 r/m 8.57 r/m
Thời gian nạp đạn 11.00 s 7.00 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.57 m 0.38 m
Thời gian nhắm 2.90 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 80 rounds 92 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên5.75 % %
Khi di chuyển1.25 % %
Khi bắn0.89 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.2458 % %
Bạc kiếm được5956.73
Tỉ lệ thắng51.8821 % %
Sát thương gây được671.975
Số lượng giết mỗi trận0.83729
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết