Đang so sánh: KV-13vớiT-54vớiSTB-1
![]() Việc phát triển bắt đầu vào mùa thu năm 1941, khởi xướng bởi Semyon Ginsburg. Sau khi thử nghiệm thành công vào thu năm 1942, một nguyên mẫu thứ hai bắt đầu được nghiên cứu. |
![]() Nguyên mẫu đầu tiên được sản xuất vào cuối năm 1944. Sau khi thử nghiệm thành công từ 1945 đến 1947, phiên bản 1947 được lựa chọn sử dụng. 713 chiếc được chế tạo trước khi trở nên lỗi thời. Năm 1949, một mẫu mới được bắt đầu chế tạo. |
![]() Vào đầu những năm 1960, Mitsubishi bắt đầu phát triển 1 chiếc tăng mới theo yêu cầu về vũ khí và quốc phòng của chính phủ. Hai nguyên mẫu đầu tiên của STB-1 được chế tạo vào tháng 09/1969 để thử nghiệm. Vào năm 1970, các nguyên mẫu này được giới thiệu đến báo giới và tham gia một cuộc diễu binh. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VII | IX | X |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 9 10 11 | 10 11 |
Giá tiền | 1,375,500 | 3,450,000 | 6,100,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 50 km/h | 56 km/h | 53 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 15.00 % | 17.50 % | % |
Khi di chuyển | 10.00 % | 12.50 % | % |
Khi bắn | 3.63 % | 2.74 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 64.5984 % | 74.0432 % | 75.2517 % |
Bạc kiếm được | 423.332 | -18331 | -20013.3 |
Tỉ lệ thắng | 48.16 % | 49.9234 % | 53.7108 % |
Sát thương gây được | 502.11 | 1331.46 | 2142.03 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.495721 | 0.848509 | 1.106 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |