Đang so sánh: KanonenjagdpanzervớiAT 15
Nguyên mẫu đầu tiên của Kanonenjagdpanzer, còn có tên khác là Jagdpanzer Kanone 90mm, được hai công ty Hanomag và Henschel chế tạo cho Cộng Hòa Liên Bang Đức vào năm 1960. Quá trình sản xuất tiếp tục kéo dài tới 1967. Tổng cộng 770 chiếc đã được hoàn thành rồi cung cấp cho Bundeswehr và 80 xe cho Lực lượng Vũ trang Bỉ. Tuy nhiên, vào năm 1985, mẫu Kanonenjagdpanzer bị xem là đã lỗi thời. Một vài pháo chống tăng này được cải biên làm phương tiện định vị mục tiêu cho pháo; số khác được tái trang bị thành xe thiết giáp mang tên lửa điều khiển chống tăng. Dù vậy, một lượng nhỏ Kanonenjagdpanzer vẫn còn phục vụ trong biên chế quân đội cho tới năm 1990. |
Xe tăng tấn công được chế tạo với mục đích xuyên phá các vị trí kiên cố. Dự án thiết kế đã hoàn thiện vào mùa thu năm 1943, nhưng không có nguyên mẫu nào được sản xuất. Dù vậy, dự án này đã trở thành nền tảng phát triển cho tăng tấn công hạng nặng A39 Tortoise. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 10,000 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 70 km/h | 20 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 10 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |