Đang so sánh: IS-2vớiIS-2

R71_IS_2B

Được chế tạo năm 1944, tăng hạng nặng IS-2 (IS-122) là bản chỉnh sửa từ IS-1. Nó đặc trưng với tấm giáp đúc đơn giản. Nhiều trung đoàn tăng hạng nặng Quân Bảo Tinh nhuệ Xô-Viết đã sử dụng một lượng lớn IS-2 trong những cuộc tấn công vào các thành phố-pháo đài cố thủ như Budapest, Breslau và Berlin. IS-2 có đường kẻ dày màu trắng để những kíp lái Xô-Viết khác dễ dàng nhận diện. Chiếc xe này, một tăng thuộc Lữ đoàn Tăng hạng Nặng Độc lập Quân Bảo Số 7, đã trở nên nổi tiếng nhờ vào bức ảnh chụp trước Cổng Brandenburg ngay trung tâm Berlin.

Ch10_IS2

Xe tăng Liên Xô IS 2 đã được xuất khẩu sang Trung Quốc trong đầu thập niên 50 và đã được sử dụng trong cuộc chiến tranh Triều Tiên từ năm 1950 đến 1953. Theo tin tình báo của Hoa Kỳ, có ít nhất 4 sư đoàn tăng Trung Quốc có sự phục vụ của IS-2, với 5 chiếc trong mỗi sư đoàn. Tăng IS-2 được phục vụ cho đến cuối thập niên 50. Việc sản xuất đã bị ngừng lại do thiếu phụ tùng thay thế và việc khởi động dự án Type 59. 1 vài chiếc IS-2 đã được xuất khẩu sang Việt Nam, nơi chúng được chiến đấu trong giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến tranh Đông Dương 1946-1954.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 5,250 1,450,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa34 km/h37 km/h
Tốc độ lùi tối đa14 km/h14 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
60 mm
Front:
90 mm
Side:
90 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %11.40 %
Khi di chuyển %6.85 %
Khi bắn %2.20 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %69.2935 %
Bạc kiếm được-799.656
Tỉ lệ thắng %50.9364 %
Sát thương gây được832.495
Số lượng giết mỗi trận0.765643
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết