Đang so sánh: FCM 50 tvớiKV-5
Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 12/1945. Theo kế hoạch, nó là một bản thay thế cho AMX 50t, kết hợp nhiều đặc điểm xưa cũ điển hình của ngành công nghiệp xe tăng nước Pháp trước chiến tranh với các cải tiến từ Đức. Chiếc xe này còn được dự định lắp đặt thêm một thùng xe moóc phụ, thiết bị hỗ trợ di chuyển dưới nước, và một bộ phận phá mìn tháo gỡ được. |
Quá trình phát triển được bắt đầu từ tháng 06/1941 tại Nhà máy Leningrad Kirov và hoàn thiện ngay tháng 08 năm đó, tuy nhiên cuộc xâm lăng của Đức đã trì hoãn giai đoạn tiến hành thử nghiệm nguyên mẫu. KV-5 theo dự tính sẽ sử dụng chung nhiều bộ phận với KV-1. Sau này, người ta đã thiết kế tháp pháo mới, tương thích được với súng 107-mm ZIS-6. Kế hoạch ban đầu sử dụng động cơ diesel 1200 mã lực mới, nhưng với các điều chỉnh sau này, do nhận thấy vấn đề thiếu hụt nguồn lực thời chiến, đã thay thế đó bằng 2 động cơ V-2K. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 11,900 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 51 km/h | 40 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 11 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |