Đang so sánh: Cruiser Mk. IIvớiPz.Kpfw. II Ausf. GvớiM3 Light
A10 Cruiser Mk. II là kết quả của quá trình phát triển sâu hơn trong công tác cải biên A9 do John Carden thiết kế. Chiếc xe này được tăng cường về giáp và không có ụ súng máy. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào tháng 07/1937 và nhập biên chế với vai trò tăng "cruiser" hạng nặng. Có tổng cộng 175 xe được quân đội đặt hàng trong giai đoạn 1938–1939 và xuất xưởng vào khoảng tháng 09/1940. Chúng đã tham chiến tại Pháp (1940), Hy Lạp (1941) và Bắc Phi (1941). |
Tăng trinh sát hạng nhẹ trong Thế Chiến II của Đức. Là một bản chỉnh sửa từ tăng Pz. II. Chiếc xe này đặc trưng với thân cùng hệ thống xích cải tiến, động cơ mạnh hơn, nhiều thiết bị quan sát cho liên lạc viên và lái xe giúp tăng tầm nhìn đáng kể. |
Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | III | III | III |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | 4 5 |
Giá tiền | 31,000 | 39,700 | 850 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 65 km/h | 61 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 12.00 % | % | % |
Khi di chuyển | 8.50 % | % | % |
Khi bắn | 3.01 % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 40.6547 % | % | 56.3499 % |
Bạc kiếm được | 2855.39 | 5172.83 | |
Tỉ lệ thắng | 48.658 % | % | 45.4632 % |
Sát thương gây được | 128.62 | 118.431 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.478317 | 0.423651 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |