Đang so sánh: CromwellvớiPz.Kpfw. V/IVvớiVK 30.01 (D)

GB21_Cromwell

Quá trình phát triển Cromwell bắt đầu vào năm 1941–1942 bởi BRC&W. Có tổng cộng 1070 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ cuối năm 1943 đến 1945. Chúng được sử dụng rộng rãi bởi quân đội Anh trong Chiến dịch Tây Bắc Châu Âu 1944-1945.

PzV_PzIV

Chỉ có một nguyên mẫu tồn tại. Tháp pháo PzKpfw IV được gắn như một mô-đun cố định trên thân Panther để thử nghiệm.

VK3002DB_V1

Mùa đông giai đoạn 1941-1942, cục WaPrüf 6 đưa ra yêu cầu kỹ thuật cho 1 loại tăng 30 tấn mới. Lệnh phát triển được giao cho MAN và Daimler-Benz. Nguyên bản phải được hoàn thành trong tháng 5 năm 1942. Tuy nhiên đến ngày 13 tháng 5 năm 1942, chỉ có dự án với những đặc tính tương đồng được bàn giao. Bản của MAN được ưa thích hơn, và dự án của Daimler-Benz bị hủy bỏ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI V VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 6 7 8
Giá tiền 900,000 3,000 910,000
Máu 700 HP 520 HP 700 HP
Phạm vi radio 400 m 710 m 415 m
Tốc độ tối đa64 km/h55 km/h56 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng 27.473 t 40.6 t 32 t
Giới hạn tải cho phép 28.00 t 44.80 t 33.00 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
85 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
50 mm
Giáp tháp pháo
Front:
76.2 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
57.2 mm
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 410 hp 700 hp 580 hp
Mã lực/ khối lượng 14.92 hp/t 17.24 hp/t 18.13 hp/t
Tốc độ quay xe 34 d/s 38 d/s 34 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.00 0.90 1.20
Medium terrain resistance 1.20 1.10 1.50
Soft terrain resistance 2.00 2.20 2.50
Khả năng cháy 20 % 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 360 m 365 m 350 m
Tốc độ quay tháp 48 d/s 44 d/s 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Xuyên giáp
AP
105 mm
APCR
170 mm
HE
30 mm
AP
110 mm
APCR
158 mm
HE
38 mm
AP
110 mm
APCR
158 mm
HE
38 mm
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
HE
32
AP
70
APCR
7 (gold)
HE
38
AP
70
APCR
7 (gold)
HE
38
Tốc độ đạn
AP
821 m/s
APCR
1026 m/s
HE
821 m/s
AP
790 m/s
APCR
988 m/s
HE
790 m/s
AP
790 m/s
APCR
988 m/s
HE
790 m/s
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
APCR
1956.75 HP/min
HE
2609 HP/min
AP
1736.9 HP/min
APCR
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
AP
1650 HP/min
APCR
1650 HP/min
HE
2625 HP/min
Tốc độ bắn 26.09 r/m 15.79 r/m 13.95 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s 3.80 s 4.30 s
Băng đạn / / /
Độ chính xác 0.41 m 0.37 m 0.39 m
Thời gian nhắm 1.90 s 2.00 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 75 rounds 124 rounds 120 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.00 % % %
Khi di chuyển10.00 % % %
Khi bắn3.06 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.0149 %70.7061 %62.0304 %
Bạc kiếm được4301.385635.992279.37
Tỉ lệ thắng49.1283 %45.1814 %46.3639 %
Sát thương gây được488.713486.285420.036
Số lượng giết mỗi trận0.6977940.7559560.528469
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết