Đang so sánh: Cromwell BvớiVK 30.02 (M)
Một chiếc xe nổi tiếng nhờ Sư đoàn Thiết giáp Anh Quốc Số 7, vốn trước đó đã được phong danh hiệu "Desert Rats" (Chuột Sa mạc) với thành tích nổi bật tại Bắc Phi. Tuy nhiên, phải đến năm 1944, Sư đoàn này mới được giao nhận các xe Cromwell khi trở lại Anh để chuẩn bị cho cuộc đổ bộ D-Day ngày 06/06. Với những chiếc tăng đó, họ đã chiến đấu khắp nước Pháp và tiến sâu vào lãnh thổ Đức, rồi sau đấy tham gia cuộc Diễu binh Chiến thắng vào ngày 07/09/1945 tại Berlin. |
Một loại xe tăng hạng trung 30 tấn, được phát triển và thiết kế bởi công ty MAN. Cùng thời điểm đó, công ty Daimler-Benz cũng phát triển 1 dự án để cạnh tranh. Ngày 13 tháng 5 năm 1942, 2 mẫu được chuyển đến Bộ khí tài và sản xuất thời chiến (Ministerium für Rüstung und Kriegsproduktion). Thiết kế của MAN được ưu tiên, và chiếc tăng tham chiến với tên gọi PzKpfw V Panther. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VI | VI | |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 3,450 | 915,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 64 km/h | 55 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 63.9465 % | |
Bạc kiếm được | 1513.85 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 46.3087 % | |
Sát thương gây được | 476.425 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.598343 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |