Đang so sánh: CometvớiM4A3E8 Sherman

GB22_Comet

Là kết quả phát triển sâu hơn của tăng "cruiser" Cromwell, chiếc xe này đã phục vụ quân đội trong Thế Chiến II. Có tổng cộng 1186 chiếc được sản xuất từ tháng 09/1944 đến cuối năm 1945.

M4A3E8_Sherman

Còn có tên khác là M4A3(76)W HVSS. Cuối tháng 08/1944, hệ thống xích "Bogie" được thiết kế mới. Chiếc xe này được sản xuất hàng loạt và tham chiến từ cuối tháng 03/1945, với tổng cộng 4542 xe, tính cả 2 loại hệ thống xích treo, đã xuất xưởng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VI
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 6 7 8
Giá tiền 1,350,500 930,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa51.5 km/h48 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
76.2 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
63.5 mm
Side:
38 mm
Rear:
38 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.00 %12.50 %
Khi di chuyển9.00 %7.50 %
Khi bắn2.80 %3.12 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác65.6634 % %
Bạc kiếm được-1495.37
Tỉ lệ thắng47.1745 % %
Sát thương gây được619.017
Số lượng giết mỗi trận0.639247
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết