Đang so sánh: Birch GunvớiPz.Sfl. IVbvớiAMX 105 AM mle. 47
Trong những năm 1920, các kỹ sư Anh Quốc đã tập trung nghiên cứu ý tưởng Pháo Tự hành dựa trên khung gầm của xe tăng. Quá trình phát triển một chiếc như thế bắt đầu vào năm 1923 tại Royal Arsenal, Woolwich. Nó dựa trên Vickers Medium Mark II vì khung gầm này có thể mang được các mô-đun cần thiết. Tổng cộng 7 nguyên mẫu đã được chế tạo và gia nhập Lực lượng Cơ giới Thử nghiệm (Experimental Mechanised Force), thành lập vào ngày 01/05/1927. Về sau, đơn vị đó bị giải thể cùng với chương trình Pháo Tự hành này. |
Mẫu thử nghiệm pháo tự hành với cỡ nòng 105mm. Được phát triển bởi hãng Krupp, tổng cộng 8 chiếc được sản xuất và gửi tới mặt trận phía Đông để thử nghiệm. Tuy vậy, mẫu pháo này không được sản xuất hàng loạt. |
Một mẫu thiết kế Pháo Tự hành 105-mm được phát triển bởi Cục Xây dựng tại Issy-les-Moulineaux (Paris, Pháp). Bản phác thảo hoàn tất vào tháng 09/1947. Tuy nhiên, quá trình phát triển đã bị ngừng lại và dự án bị hủy bỏ. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | IV | IV | IV |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | 4 5 6 |
Giá tiền | 152,000 | 150,000 | 124,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 35 km/h | 60 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 10 km/h | 14 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | % |
Khi di chuyển | % | % | % |
Khi bắn | % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 27.0724 % | 29.647 % | 27.9359 % |
Bạc kiếm được | 3505.89 | 4946.45 | 3397.7 |
Tỉ lệ thắng | 50.3349 % | 46.9611 % | 48.3738 % |
Sát thương gây được | 222.084 | 280.375 | 272.902 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.54339 | 0.65227 | 0.640382 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |