Đang so sánh: ARL 44vớiM6vớiT1 Heavy Tank

ARL_44

Được phát triển bởi Cục Thiết kế "Atelier de Construction de Rueil" trong Thế Chiến II, chiếc xe này dựa trên khung gầm B1 Bis đã lỗi thời và lắp đặt một khẩu pháo hiện đại, mạnh mẽ hơn. Thế nhưng, nó bị xem là thất bại khi so với các xe nước ngoài tương tự. Có tổng cộng 60 chiếc đã được chế tạo.

M6

Được phát triển từ năm 1940 đến 1942, với tổng số 40 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 11/1942 đến tháng 02/1944, tuy nhiên xe tăng này chưa từng tham chiến.

T1_hvy

Công cuộc phát triển chiếc tăng này bắt đầu từ mùa xuân năm 1940. Vào tháng 09/1940 và tháng 12/1941, các nguyên mẫu đã được đưa vào thử nghiệm. Tuy nhiên, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt. Về sau, T1 HT trở thành một nguyên mẫu cho xe tăng M6.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI V
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8 5 6 7
Giá tiền 925,000 885,000 435,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa37 km/h35 km/h35.4 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h10 km/h10 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
60 mm
Rear:
40 mm
Front:
102 mm
Side:
44 mm
Rear:
41 mm
Front:
95.3 mm
Side:
52.4 mm
Rear:
46 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.00 % %
Khi di chuyển %1.50 % %
Khi bắn %1.72 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %63.9882 % %
Bạc kiếm được4109.65
Tỉ lệ thắng %49.3181 % %
Sát thương gây được489.198
Số lượng giết mỗi trận0.561484
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết