Đang so sánh: AMX AC mle. 48vớiRhm.-Borsig Waffenträger
Một dự án phác thảo Pháo Chống tăng hạng nặng được phát triển trong giai đoạn 1947–1948 dưới sự ảnh hưởng từ Jagdpanther. Theo kế hoạch, chiếc xe này sẽ mang hỏa lực chính là súng 120 mm. Nó còn đặc trưng bởi ba khẩu súng máy 20 mm MG 151/20 lắp trên nóc khoang chiến đấu và ở phía đuôi xe. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
Được phát triển bởi công ty Rheinmetall-Borsig và được thiết kế như một khẩu pháo tự hành đặc biệt. Chiếc xe được thiết kế để trang bị hệ thống pháo tự hành cũng như khả năng bắn từ thân xe. Chiếc xe tận dụng hệ thống treo của pháo chống tăng Hetzer. Việc phát triển được tiếp tục từ cuối năm 1942 cho tận đến giữa năm 1944. Tuy nhiên, dự án đã bị ngừng lại nhường chỗ cho dự án Ardelt bởi thiết kế phức tạp, giá thành cao và trọng lượng quá nặng. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 2,570,000 | 2,400,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 50 km/h | 35 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 13 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 71.8619 % | |
Bạc kiếm được | -1329 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 50.5081 % | |
Sát thương gây được | 1513.26 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 1.10337 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |