Đang so sánh: VK 28.01với59-16vớiType 64

VK2801

Chiếc xe này được dự tính trở thành xe hạng nhẹ tiêu chuẩn cho lực lượng Panzerwaffe và là nền tảng để các loại xe và tăng phòng không có thể đi trên bất kì địa hình nào kể cả đường ray xe lửa. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Ch15_59_16

Trong năm 1957, 1 dự án tăng hạng nhẹ đã được khởi xướng bởi chính phủ Trung Quốc. Việc phát triển hoàn thành vào năm 1959. Chiếc tăng mới, nặng 16 tấn, được trang bị hệ thống treo gồm 4 bánh truyền động, bánh dẫn động nằm phía sau và một khẩu súng 57 mm (sau đó nâng cấp lên 76 mm).

Ch24_Type64

Hơn 50 chiếc xe này đã được sản xuất tại Đài Loan. Mọi bộ phận cơ bản đều dựa theo các xe Hoa Kỳ. Type 64 sử dụng tháp pháo của Hellcat lắp trên khung gầm xe phòng không M42, với hỏa lực chính là khẩu M1A2. Chỉ còn duy nhất một nguyên mẫu Type 64 tồn tại cho đến ngày nay.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI VI
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9 10 11
Giá tiền 945,000 900,000 3,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa68 km/h60 km/h72.4 km/h
Tốc độ lùi tối đa22 km/h23 km/h23 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Front:
25.4 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
19.1 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên16.50 %19.95 % %
Khi di chuyển16.50 %19.95 % %
Khi bắn3.44 %4.97 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác51.4177 %58.1851 %58.8835 %
Bạc kiếm được4018.5-303.7987760.08
Tỉ lệ thắng48.8403 %49.3241 %49.6378 %
Sát thương gây được208.546213.618288.277
Số lượng giết mỗi trận0.2301370.2769450.314823
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết