Type 64

Trung Quốc - Tăng hạng nhẹ

Hơn 50 chiếc xe này đã được sản xuất tại Đài Loan. Mọi bộ phận cơ bản đều dựa theo các xe Hoa Kỳ. Type 64 sử dụng tháp pháo của Hellcat lắp trên khung gầm xe phòng không M42, với hỏa lực chính là khẩu M1A2. Chỉ còn duy nhất một nguyên mẫu Type 64 tồn tại cho đến ngày nay.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu 580 HP
Giá tiền 3,500
Khối lượng 9.52 t
Tốc độ tối đa 72.4 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
25.4 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
19.1 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo Type 64
Giáp
Front:
25.4 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 15,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2090.7 HP/min
APCR
2090.7 HP/min
HE
3363.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
128 mm
APCR
177 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
94
APCR
7 (gold)
HE
68
Khối lượng 587 kg
Giá tiền 62,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 862 kg
Giá tiền 25,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 25.00 t
Tốc độ quay xe 56 d/s
Khối lượng 7,500 kg
Giá tiền 15,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 700 m
Khối lượng 34 kg
Giá tiền 25,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 58.8835 %
Bạc kiếm được 7760.08
Tỉ lệ thắng 49.6378 %
Sát thương gây được 288.277
Số lượng giết mỗi trận 0.314823
Thêm chi tiết @ vbaddict.net