Đang so sánh: T49vớiM10 WolverinevớiM18 Hellcat

T49

Một biến thể của tăng hạng nhẹ M41 với tháp pháo mở rộng hơn và nòng 90 mm. Được bắt đầu thử nghiệm từ ngày 05/05/1954. Chiếc xe đã vượt qua quá trình kiểm duyệt một cách thành công, nhưng chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt vì giới chức quân sự lúc bấy giờ không mấy mặn mà.

M10_Wolverine

Là pháo chống tăng sản xuất nhiều nhất của Mỹ, với tổng cộng 6406 xe đã xuất xưởng từ tháng 09/1942 đến tháng 01/1943. Hơn một phần ba số Wolverine được cung cấp cho các nước đồng minh theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease").

M18_Hellcat

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1942. Vào tháng 04/1943, công ty General Motors đã chế tạo những nguyên mẫu đầu tiên. Là một trong số ít những pháo chống tăng của Mỹ được sản xuất dựa trên khung gầm gốc chứ không phải của xe khác. Nó đã trở thành tăng thiết giáp nhanh nhất so với các xe cùng loại trong Thế Chiến II. Tổng cộng 2507 chiếc đã được chế tạo từ tháng 07/1943 đến tháng 10/1944.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII V VI
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 5 6 7 6 7 8
Giá tiền 2,380,000 415,000 950,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa72.4 km/h48 km/h72 km/h
Tốc độ lùi tối đa24 km/h12 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Driver
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
25.4 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
19.1 mm
Front:
38.1 mm
Side:
19.1 mm
Rear:
19.1 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %19.00 %
Khi di chuyển % %15.50 %
Khi bắn % %6.43 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.0916 % %68.8178 %
Bạc kiếm được2805.021444.38
Tỉ lệ thắng52.1129 % %52.111 %
Sát thương gây được392.95687.281
Số lượng giết mỗi trận0.7367090.863562
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết