Đang so sánh: T30vớiWaffenträger auf Pz. IVvớiAMX 50 Foch

T30

Tăng hạng nặng thử nghiệm. Đây là phiên bản đời đầu của T29 nhưng trang bị hỏa lực mạnh hơn. Hai nguyên mẫu được chế tạo trong giai đoạn 1945–1947 và đã trải qua các cuộc thử nghiệm tại Aberdeen Proving Ground vào năm 1948. Chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt cũng như phục vụ trong biên chế quân đội.

Waffentrager_IV

Pháo chống tăng được phát triển vào tháng 2-1944 dựa trên cơ sở xe PzIV. Tuy nhiên dự án bị dừng lại để nhường chỗ cho một chiếc xe tương tự dựa trên nền tảng Krupp Waffentrager 12.8 cm PaK 44 bắt nguồn từ Czech. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

AMX50_Foch

Pháo Chống tăng dựa trên nền tảng AMX 50. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào năm 1950. Đến năm 1951, thêm vài chiếc AMX 50 Foch khác sẵn sàng thử nghiệm. Chúng đã phục vụ trong biên chế quân đội cho đến tận năm 1952.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX IX IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,550,000 3,400,000 3,670,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h38 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h12 km/h13 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
102 mm
Side:
76 mm
Rear:
51 mm
Front:
80 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Front:
180 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %17.00 %
Khi di chuyển % %11.00 %
Khi bắn % %5.16 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %71.2699 %72.4074 %
Bạc kiếm được-4411.76-5284.13
Tỉ lệ thắng %49.7384 %48.5206 %
Sát thương gây được1743.821454.24
Số lượng giết mỗi trận1.044170.845734
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết