AMX 50 Foch

Pháp - Chống tăng

Pháo Chống tăng dựa trên nền tảng AMX 50. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào năm 1950. Đến năm 1951, thêm vài chiếc AMX 50 Foch khác sẵn sàng thử nghiệm. Chúng đã phục vụ trong biên chế quân đội cho đến tận năm 1952.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IX
Máu 1550 HP
Giá tiền 3,670,000
Khối lượng 34.60 t
Tốc độ tối đa 50 km/h
Tốc độ lùi tối đa 13 km/h
Giáp thân xe
Front:
180 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IX
Tháp pháo AMX 50 Foch
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp -10°/10
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 170 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 6.45 r/m
Thời gian nạp đạn 9.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.33 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
400 HP
APCR
400 HP
HE
515 HP (2.42 m)
Sát thương/phút
AP
2580 HP/min
APCR
2580 HP/min
HE
3321.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
257 mm
APCR
325 mm
HE
65 mm
Tốc độ đạn
AP
1067 m/s
APCR
1334 m/s
HE
1067 m/s
Giá đạn
AP
1060
APCR
12 (gold)
HE
900
Khối lượng 3,580 kg
Giá tiền 339,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 850 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 78,000
XP 0
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 1000 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 99,800
XP 25,200

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 59.56 t
Tốc độ quay xe 26 d/s
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 27,650
XP 0
Cấp bậc IX
Giới hạn tải cho phép 62.56 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 64,000
XP 24,000

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0
Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 72.4074 %
Bạc kiếm được -5284.13
Tỉ lệ thắng 48.5206 %
Sát thương gây được 1454.24
Số lượng giết mỗi trận 0.845734
Thêm chi tiết @ vbaddict.net