Đang so sánh: T1E6vớiPz.Kpfw. IvớiTetrarch

T1_E6

Các xe tăng thử nghiệm từ T1E4 cho tới T1E6 chịu ảnh hưởng lớn bởi mẫu xe Vickers E của Anh. Mẫu đầu tiên được sản xuất bởi tập đoàn Cunningham năm 1931. Sau khi chạy thử vào năm 1932, một mẫu nâng cấp khác được chế tạo. Tuy nhiên, một xe tăng thử nghiệm khác, mẫu T2, đã được ưu ái hơn.

PzI

Pz I Ausf. A là chiếc xe được sản xuất hàng loạt đầu tiên của Đức. Trong năm 1935 thiết kế được cải tiến, bao gồm thân xe kéo dài và động cơ mạnh hơn. Cùng với phiên bản được sản xuất hàng loạt, Pz I Ausf. B, tổng cộng có 675 chiếc đã được chế tạo. Hỏa lực cơ bản yếu, nhưng một số tăng đã được cải tiến trên chiến trường để có thể mang súng 20-mm.

Tetrarch_LL

Được phát triển năm 1936 bởi công ty Vickers-Armstrong, có tổng số 177 xe, gồm 2 biến thể cơ bản là Tetrarch Mk I và Tetrarch Mk ICS, đã xuất xưởng từ năm 1941 đến hết 1942. Năm 1942, 20 chiếc được chuyển đến Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), trong đó 19 xe đã tham chiến tại Mặt trận phía Đông cho đến tháng 10/1943.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 2 3
Giá tiền 750 3,600 750
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48.3 km/h40 km/h64 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h15 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
15.9 mm
Side:
6.4 mm
Rear:
6.4 mm
Front:
13 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
16 mm
Side:
14 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %16.00 %
Khi di chuyển % %14.00 %
Khi bắn % %4.14 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác41.7913 %30.7344 %55.2857 %
Bạc kiếm được1325.39-1442.922043.34
Tỉ lệ thắng45.0549 %42.8229 %51.309 %
Sát thương gây được63.597523.6362161.911
Số lượng giết mỗi trận0.3079380.1072310.740889
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết