Đang so sánh: Pz.Kpfw. IV hydrostat.vớiType 3 Chi-Nu KaivớiType 3 Chi-Nu

PzIV_Hydro

Phiên bản thử nghiệm PzKpfw IV Ausf G trang bị hệ thống bánh lái thủy lực được phát triển trong năm 1944. Việc thử nghiệm sau đó đã tạm dừng vì độ thiếu cậy của bộ truyền động và thiếu các bộ phận dự phòng.

Chi_Nu_Kai

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu Kai là sự kết hợp giữa hệ thống xích treo của Type 3 Chi-Nu với tháp pháo và nòng súng của Type 4 Chi-To. Chỉ có một nguyên mẫu từng được chế tạo. Chiếc xe này đã hoàn thiện và sẵn sàng chạy thử vào tháng 03/1945.

Chi_Nu

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu là 1 biến thể của Тype 1 Chi-He với súng và tháp pháo mới. Đây là dòng xe mạnh nhất trong số các dòng tăng được sản xuất hàng loạt trong chiến tranh của Nhật. Tuy nhiên, chỉ có 6 chiếc được sản xuất do thiếu bộ phận và nguyên liệu.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 2,500 1,500 410,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h38.8 km/h38.8 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h16 km/h16 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác68.2734 % % %
Bạc kiếm được2795.13
Tỉ lệ thắng52.6384 % % %
Sát thương gây được514.926
Số lượng giết mỗi trận1.06861
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết