Đang so sánh: PanthervớiT-44-122vớiT-34-1

PzV

Chiếc xe tăng nổi tiếng này được sản xuất từ tháng 01/1943 đến tháng 04/1945 với tổng số 5796 xe, cộng thêm 8 chiếc xuất xưởng trên khung gầm của se-ri F.

T44_122

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1943. Nguyên mẫu được hoàn tất chế tạo vào cuối năm đó và đã trải qua nhiều cuộc kiểm tra trong tháng 01/1944. Đến tháng 02/1944, nó được tái trang bị bằng súng 122 mm và chạy thử nghiệm lần nữa. So với phiên bản sản xuất, mẫu thử nghiệm 1943 có sự khác biệt về hình dáng thân xe, tháp pháo, động cơ và sơ đồ bố trí các lớp giáp.

Ch04_T34_1

Năm 1954 Chính phủ Trung Quốc xem xét khả năng khởi động dây chuyền sản xuất T-34-85 tại Trung Quốc. Cũng vào thời gian đó, các kỹ sư Trung Quốc đã đề xuất 1 dự án thay thế T-34-85: đó chính là T-34-1. So với bản gốc T-34-85, Bộ chuyển động và xích T-34-1 đã được điều chỉnh lại, làm giảm trọng lượng tổng thể và có kích thước thân xe thấp hơn. Trong năm 1954 một vài thiết kế của chiếc xe, với tháp pháo khác nhau và trang bị vũ khí đã được phát triển. Tuy nhiên, không có một nguyên mẫu nào được xây dựng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,380,000 5 1,400,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa55 km/h52.6 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
85 mm
Side:
50 mm
Rear:
40 mm
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Front:
60 mm
Side:
45 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên7.50 % %18.80 %
Khi di chuyển2.50 % %13.15 %
Khi bắn1.85 % %3.96 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %77.2947 % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %65.5482 % %
Sát thương gây được1392.22
Số lượng giết mỗi trận1.53046
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết