Đang so sánh: M7vớiMatilda Black PrincevớiT-34

M7_med

Quá trình phát triển khởi động từ năm 1941. Ban đầu, chiếc xe này là một tăng hạng nhẹ; tuy nhiên, do dần lắp thêm giáp và vũ khí, nó được tái phân loại thành tăng hạng trung. Giai đoạn sản xuất M7 bắt đầu vào mùa thu năm 1942. Tuy nhiên, do thua kém M4 Sherman ở mọi thông số trừ tốc độ và kích thước, nó bị ngừng chế tạo. Có tổng cộng 7 chiếc đã xuất xưởng.

GB68_Matilda_Black_Prince

Chiếc xe này có một khẩu súng 6 pounder gắn vừa tháp pháo A27. Chỉ có nguyên mẫu được sản xuất, sau đó đã bị ngừng do sự phức tạp của việc gắn tháp pháo. Chiếc xe không bao giờ được tham gia chiến đấu.

T-34

Huyền thoại của các lực lượng thiết giáp Xô-viết và là loại tăng được sản xuất nhiều nhất Thế Chiến II, với tổng số 33,805 chiếc đã xuất xưởng. Ba phiên bản của mẫu tăng này đã được chế tạo lắp ráp tại nhiều nhà máy Xô-viết từ năm 1940 đến 1944.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 7 5 6 5 6 7
Giá tiền 355,000 1,750 356,700
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h22 km/h56 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h10 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
33.3 mm
Rear:
31.7 mm
Front:
75 mm
Side:
70 mm
Rear:
55 mm
Front:
45 mm
Side:
45 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %14.00 % %
Khi di chuyển %9.50 % %
Khi bắn %3.90 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %61.5847 % %
Bạc kiếm được7734.48
Tỉ lệ thắng %50.7629 % %
Sát thương gây được390.383
Số lượng giết mỗi trận0.801926
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết