T-34

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung

Huyền thoại của các lực lượng thiết giáp Xô-viết và là loại tăng được sản xuất nhiều nhất Thế Chiến II, với tổng số 33,805 chiếc đã xuất xưởng. Ba phiên bản của mẫu tăng này đã được chế tạo lắp ráp tại nhiều nhà máy Xô-viết từ năm 1940 đến 1944.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu
Default:
400 HP
Upgraded turret:
450 HP
Giá tiền 356,700
Khối lượng 15.25 t
Tốc độ tối đa 56 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
45 mm
Side:
45 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo T-34 mod. 1940
Giáp
Front:
45 mm
Side:
45 mm
Rear:
45 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 3,200 kg
Giá tiền 3,980
XP 0
Cấp bậc V
Tháp pháo T-34 mod. 1942
Giáp
Front:
52 mm
Side:
52 mm
Rear:
45 mm
Tốc độ quay xe 49 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 3,900 kg
Giá tiền 10,000
XP 1,735

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 77 rounds
Tốc độ bắn 12.24 r/m
Thời gian nạp đạn 4.90 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.51 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
HEAT
110 HP
HE
156 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
1346.4 HP/min
HEAT
1346.4 HP/min
HE
1909.44 HP/min
Xuyên giáp
AP
68 mm
HEAT
75 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
612 m/s
HEAT
490 m/s
HE
612 m/s
Giá đạn
AP
56
HEAT
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 660 kg
Giá tiền 25,990
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 77 rounds
Tốc độ bắn 15.79 r/m
Thời gian nạp đạn 3.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
110 HP
AP
110 HP
HE
156 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
APCR
1736.9 HP/min
AP
1736.9 HP/min
HE
2463.24 HP/min
Xuyên giáp
APCR
102 mm
AP
86 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
APCR
800 m/s
AP
640 m/s
HE
640 m/s
Giá đạn
APCR
6 (gold)
AP
56
HE
56
Khối lượng 1,155 kg
Giá tiền 30,550
XP 1,650
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 77 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
85 HP
APCR
85 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
2217.65 HP/min
APCR
2217.65 HP/min
HE
2478.55 HP/min
Xuyên giáp
AP
112 mm
APCR
189 mm
HE
29 mm
Tốc độ đạn
AP
990 m/s
APCR
1238 m/s
HE
990 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
28
Khối lượng 740 kg
Giá tiền 41,480
XP 2,200
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 70 rounds
Tốc độ bắn 10.53 r/m
Thời gian nạp đạn 5.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
110 HP
HE
165 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
1210.95 HP/min
APCR
1158.3 HP/min
HE
1737.45 HP/min
Xuyên giáp
AP
125 mm
APCR
156 mm
HE
39 mm
Tốc độ đạn
AP
816 m/s
APCR
1020 m/s
HE
816 m/s
Giá đạn
AP
80
APCR
6 (gold)
HE
48
Khối lượng 1,390 kg
Giá tiền 40,130
XP 4,300

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 480 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 18,750
XP 0
Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 27,860
XP 5,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 30.00 t
Tốc độ quay xe 37 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 2,680
XP 0
Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 31.30 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 7,960
XP 1,940

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 4,040

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net