Đang so sánh: M4A3E2 Sherman JumbovớiVK 30.02 (M)vớiType 4 Chi-To

Sherman_Jumbo

Biến thể tăng tấn công giáp dày của M4A3(75)W. Chiếc xe này đặc trưng với các tấm thép bổ sung 38 mm, gia cố cửa sập khoang truyền động, cũng như tháp pháo mới được tăng cường giáp bảo vệ, vốn phát triển dựa theo tháp pháo của T23.

VK3002M

Một loại xe tăng hạng trung 30 tấn, được phát triển và thiết kế bởi công ty MAN. Cùng thời điểm đó, công ty Daimler-Benz cũng phát triển 1 dự án để cạnh tranh. Ngày 13 tháng 5 năm 1942, 2 mẫu được chuyển đến Bộ khí tài và sản xuất thời chiến (Ministerium für Rüstung und Kriegsproduktion). Thiết kế của MAN được ưu tiên, và chiếc tăng tham chiến với tên gọi PzKpfw V Panther.

Chi_To

Tăng hạng trung Type 4 Chi-To được phát triển vào năm 1943 với thân xe Chi-Nu. Chiếc tăng được thai nghén nhầm thay thế Chi-Ha. Tuy nhiên, việc sản xuất hàng loạt không thể khởi động vì thiếu nguyên vật liệu và bộ phận. Tổng cộng 6 thân xe được sản xuất và chỉ có 2 chiếc được chế tạo dựa trên cơ sở này.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 975,000 915,000 940,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h55 km/h45 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
75 mm
Side:
35 mm
Rear:
35 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %63.9465 %65.1168 %
Bạc kiếm được1513.85-647.747
Tỉ lệ thắng %46.3087 %48.1555 %
Sát thương gây được476.425550.221
Số lượng giết mỗi trận0.5983430.692756
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết