Đang so sánh: M37vớiBirch GunvớiPz.Sfl. IVb

M37

Được phát triển vào năm 1945 dựa trên nền tảng của M24, có tổng cộng 150 chiếc đã xuất xưởng. Xe tăng này chưa từng tham dự 1 trận đánh nào trong Thế Chiến thứ II, nhưng đã được sử dụng ở Chiến tranh Triều Tiên.

GB26_Birch_Gun

Trong những năm 1920, các kỹ sư Anh Quốc đã tập trung nghiên cứu ý tưởng Pháo Tự hành dựa trên khung gầm của xe tăng. Quá trình phát triển một chiếc như thế bắt đầu vào năm 1923 tại Royal Arsenal, Woolwich. Nó dựa trên Vickers Medium Mark II vì khung gầm này có thể mang được các mô-đun cần thiết. Tổng cộng 7 nguyên mẫu đã được chế tạo và gia nhập Lực lượng Cơ giới Thử nghiệm (Experimental Mechanised Force), thành lập vào ngày 01/05/1927. Về sau, đơn vị đó bị giải thể cùng với chương trình Pháo Tự hành này.

Pz_Sfl_IVb

Mẫu thử nghiệm pháo tự hành với cỡ nòng 105mm. Được phát triển bởi hãng Krupp, tổng cộng 8 chiếc được sản xuất và gửi tới mặt trận phía Đông để thử nghiệm. Tuy vậy, mẫu pháo này không được sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IV IV IV
Cấp trận đánh tham gia 4 5 6 4 5 6 4 5 6
Giá tiền 130,000 152,000 150,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa56.3 km/h45 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa14 km/h10 km/h10 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Front:
6 mm
Side:
6 mm
Rear:
6 mm
Front:
20 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.50 % % %
Khi di chuyển9.00 % % %
Khi bắn3.06 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác26.6071 %27.0724 %29.647 %
Bạc kiếm được4286.413505.894946.45
Tỉ lệ thắng49.3871 %50.3349 %46.9611 %
Sát thương gây được233.302222.084280.375
Số lượng giết mỗi trận0.5315640.543390.65227
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết