Đang so sánh: Jagdpanzer E 100vớiAMX 50 Foch (155)vớiObject 268

JagdPz_E100

E 100 được xem là nền tảng cơ bản của một pháo tự hành, một xe phòng không, và một pháo chống tăng. Tuy nhiên, quá trình phát triển chưa bao giờ bắt đầu.

AMX_50Fosh_155

Năm 1952, với việc khởi động dự án AMX 50 120, người Pháp ngừng việc phát triển Pháo Chống tăng AMX 50 Foch. Họ cho rằng một Pháo Chống tăng chỉ trang bị súng 120 mm như xe thường là không cần thiết. Có khá nhiều thử nghiệm nâng cấp súng chính thành 155 mm, nhưng những nỗ lực này bị từ bỏ khi Pháp chấp thuận tiến hành sử dụng trang thiết bị tiêu chuẩn hóa theo NATO.

Object268

Việc phát triển Object 268 bắt đầu vào mùa hè năm 1952 tại Nhà máy Kirov, Leningard, dưới sự giám sát của Joseph Kotin. Chiếc xe được thiết kế dựa trên nền tảng của tăng hạng nặng T-10. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào năm 1956. Chiếc xe đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm, nhưng chưa từng được sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X X X
Cấp trận đánh tham gia 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 6,100,000 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa30 km/h50 km/h48 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h13 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
200 mm
Side:
120 mm
Rear:
150 mm
Front:
180 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
187 mm
Side:
100 mm
Rear:
50 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên3.00 % %17.00 %
Khi di chuyển0.50 % %11.50 %
Khi bắn0.51 % %4.05 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác74.856 % %73.6582 %
Bạc kiếm được-11414.7-12470.4
Tỉ lệ thắng49.9244 % %48.4871 %
Sát thương gây được2018.222099.5
Số lượng giết mỗi trận0.9909231.04162
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết