Đang so sánh: Centurion Mk. 7/1vớiObject 430 Version IIvớiWZ-120

GB24_Centurion_Mk3

Đây là phiên bản nâng cấp của Centurion đã được phát triển bởi Leyland Motors có đặc trưng với 1 thân xe mở rộng, cải thiện thiết kế cabin, thùng nhiên liệu lớn hơn, và giáp được tăng cường.

R104_Object_430_II

Được phát triển tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà Máy số 75 đầu năm 1953. Từ ngày 08/03 cho tới 10/03/1953, Bộ trưởng Bộ Vận Tải và Kỹ thuật hạng Nặng đã xem xét dự án, cũng như cân nhắc một phiên bản khác có hình dáng truyền thống hơn. Tuy nhiên, công cuộc phát triển chiếc xe này sau đó đã bị ngừng lại.

Ch18_WZ-120

Ban đầu, xe tăng WZ-120 (Type 59) là một bản sao của tăng hạng trung Liên Xô T-54A, sau đó được cải tiến. Type 59 được đưa vào phục vụ trong năm 1959. Khoảng 6000 đến 9500 xe tăng của tất cả các biến thể được sản xuất hàng loạt từ năm 1958 đến 1987.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX IX IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,515,000 3,450,000 3,520,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa40 km/h55 km/h56 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120.7 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
40 mm
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên7.50 % %17.70 %
Khi di chuyển3.00 % %12.60 %
Khi bắn1.65 % %3.18 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác74.5292 %75.1617 %72.9768 %
Bạc kiếm được-5601.79-18191.6-7224.06
Tỉ lệ thắng49.3388 %54.194 %50.8233 %
Sát thương gây được1410.281541.121297.23
Số lượng giết mỗi trận0.7951530.9657520.7998
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết