WZ-120

Trung Quốc - Tăng hạng trung

Ban đầu, xe tăng WZ-120 (Type 59) là một bản sao của tăng hạng trung Liên Xô T-54A, sau đó được cải tiến. Type 59 được đưa vào phục vụ trong năm 1959. Khoảng 6000 đến 9500 xe tăng của tất cả các biến thể được sản xuất hàng loạt từ năm 1958 đến 1987.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IX
Máu
Default:
1550 HP
Upgraded turret:
1650 HP
Giá tiền 3,520,000
Khối lượng 16.75 t
Tốc độ tối đa 56 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
45 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo WZ-120
Giáp
Front:
200 mm
Side:
130 mm
Rear:
60 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 8,500 kg
Giá tiền 28,000
XP 0
Cấp bậc IX
Tháp pháo WZ-120-1
Giáp
Front:
220 mm
Side:
160 mm
Rear:
65 mm
Tốc độ quay xe 42 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 9,200 kg
Giá tiền 60,000
XP 23,500

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 7.89 r/m
Thời gian nạp đạn 7.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.70 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
1972.5 HP/min
APCR
1972.5 HP/min
HE
2603.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
181 mm
APCR
241 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
HE
900 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 102,000
XP 0
Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 8.33 r/m
Thời gian nạp đạn 7.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2082.5 HP/min
APCR
2082.5 HP/min
HE
2748.9 HP/min
Xuyên giáp
AP
189 mm
APCR
244 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
920 m/s
APCR
1150 m/s
HE
920 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 180,000
XP 45,000
Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 7.32 r/m
Thời gian nạp đạn 8.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
320 HP
APCR
320 HP
HE
420 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2342.4 HP/min
APCR
2342.4 HP/min
HE
3074.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
215 mm
APCR
265 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
950 m/s
APCR
1188 m/s
HE
950 m/s
Giá đạn
AP
1050
APCR
10 (gold)
HE
750
Khối lượng 2,557 kg
Giá tiền 221,000
XP 59,000
Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 40 rounds
Tốc độ bắn 5.00 r/m
Thời gian nạp đạn 12.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
440 HP
HEAT
440 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
2200 HP/min
HEAT
2200 HP/min
HE
2650 HP/min
Xuyên giáp
AP
249 mm
HEAT
340 mm
HE
68 mm
Tốc độ đạn
AP
950 m/s
HEAT
950 m/s
HE
950 m/s
Giá đạn
AP
1065
HEAT
12 (gold)
HE
630
Khối lượng 2,757 kg
Giá tiền 300,000
XP 59,000

Động cơ

Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 48,000
XP 0
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 580 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 99,500
XP 33,000
Cấp bậc X
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 120,000
XP 46,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 36.70 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 7,700 kg
Giá tiền 31,700
XP 0
Cấp bậc IX
Giới hạn tải cho phép 40.20 t
Tốc độ quay xe 46 d/s
Khối lượng 7,700 kg
Giá tiền 62,000
XP 22,400

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 38,000
XP 0
Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,500

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 72.9768 %
Bạc kiếm được -7224.06
Tỉ lệ thắng 50.8233 %
Sát thương gây được 1297.23
Số lượng giết mỗi trận 0.7998
Thêm chi tiết @ vbaddict.net