Đang so sánh: ARL 44vớiKV-1SvớiT-150

ARL_44

Được phát triển bởi Cục Thiết kế "Atelier de Construction de Rueil" trong Thế Chiến II, chiếc xe này dựa trên khung gầm B1 Bis đã lỗi thời và lắp đặt một khẩu pháo hiện đại, mạnh mẽ hơn. Thế nhưng, nó bị xem là thất bại khi so với các xe nước ngoài tương tự. Có tổng cộng 60 chiếc đã được chế tạo.

KV-1s

Là một phiên bản cải tiến của dòng tăng hạng nặng KV-1 được phát triển vào mùa hè năm 1942. Nó đã đi vào phục vụ trong biên chế Hồng Quân từ ngày 20/08/1942. So với thế hệ trước, KV-1S có một số đặc điểm thiết kế giúp giảm trọng lượng xe tăng xuống còn 42.3 tấn. Hơn nữa, KV-1S có tốc độ tối đa, khả năng cơ động và tuổi thọ cao hơn. Tuy nhiên, nòng pháo 76-mm ZIS-5 vẫn được sử dụng. Cùng với lớp giáp mỏng và kém hiệu quả, chiếc xe mới về cơ bản chỉ ngang tầm T-34 ở khả năng chiến đấu. Có tổng cộng 1083 tăng thuộc biến thể này đã được sản xuất. Nó cũng được sử dụng phổ biến trên mọi mặt trận trong Cuộc Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại.

T150

T-150 là 1 phiên bản nâng cấp của KV-1. Chiếc xe có trọng lượng 50 tấn. T-150 trải qua nhiều cuộc thử nghiệm vào nửa đầu năm 1941. Một nguyên mẫu đã tham chiến tại trận Leningrad, và trở thành cơ tảng cơ bản của một mẫu KV-1 chỉnh sửa với giáp tốt hơn.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI V VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 5 6 7 6 7 8
Giá tiền 925,000 410,000 880,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa37 km/h43 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h11 km/h11 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
60 mm
Rear:
40 mm
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
90 mm
Side:
90 mm
Rear:
75 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %9.00 %8.50 %
Khi di chuyển %3.50 %3.50 %
Khi bắn %1.72 %1.91 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %66.0767 %61.1627 %
Bạc kiếm được3061.194327.03
Tỉ lệ thắng %49.9641 %50.2976 %
Sát thương gây được617.723514.175
Số lượng giết mỗi trận0.7696190.634235
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết