Đang so sánh: AMX AC mle. 46vớiSU-122-44vớiSU-152

AMX_AC_Mle1946

Một dự án Pháo Chống tăng hạng nặng dựa trên nền tảng của AMX M4 45. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1946. Hình dáng của chiếc xe này có điểm tương đồng lớn với Jagdpanther. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

SU122_44

Được phát triển từ tháng 7 năm 1944 bởi cục thiết kế Uralmash . Những chiếc xe dựa theo chiếc T-44 và có thông số kỹ thuật cơ bản với các vị trí trước của khoang chiến đấu. Vào tháng 10, Cục Quân Nhu ngành công nghiệp tăng gọi dự án là SU-122-44. Trong tháng 12, dự án đã được thiết kế hoàn thiện. Tuy nhiên, SI-100-M-2 với các vị trí sau của khoang chiến đấu được ưa thích hơn.

SU-152

Quá trình phát triển pháo chống tăng dựa trên nền tảng tăng hạng nặng KV-1S này bắt đầu vào ngày 04/01/1943. Nó được định danh là KV-14 (Object 236). Một nguyên mẫu đã trải qua giai đoạn thử nghiệm thực địa đầu tháng 02/1943 và đi vào phục vụ trong biên chế từ 14/02/1943. Tới tháng 04, KV-14 được đổi tên thành SU-152. Đến tháng 12/1943, có 670 chiếc đã xuất xưởng. Nhờ vào khả năng đánh thắng xe tăng Tiger I và Panther của Đức, SU-152 được binh lính đặt cho cho biệt danh "Hunter" (Thợ săn).

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,350,000 6,750 1,305,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa50 km/h47.5 km/h43 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h13 km/h11 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
90 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %20.00 % %
Khi di chuyển %8.50 % %
Khi bắn %5.40 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %66.6222 % %
Bạc kiếm được10143.9
Tỉ lệ thắng %51.8859 % %
Sát thương gây được983.926
Số lượng giết mỗi trận1.03656
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết