T-44-122

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1943. Nguyên mẫu được hoàn tất chế tạo vào cuối năm đó và đã trải qua nhiều cuộc kiểm tra trong tháng 01/1944. Đến tháng 02/1944, nó được tái trang bị bằng súng 122 mm và chạy thử nghiệm lần nữa. So với phiên bản sản xuất, mẫu thử nghiệm 1943 có sự khác biệt về hình dáng thân xe, tháp pháo, động cơ và sơ đồ bố trí các lớp giáp.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VII
Máu 1100 HP
Giá tiền 5
Khối lượng 12.12 t
Tốc độ tối đa 52.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VII
Tháp pháo T-44-122
Giáp
Front:
90 mm
Side:
70 mm
Rear:
70 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 20,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 24 rounds
Tốc độ bắn 3.75 r/m
Thời gian nạp đạn 16.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
APCR
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
1462.5 HP/min
APCR
1462.5 HP/min
HE
1987.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
217 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
APCR
1000 m/s
HE
800 m/s
Giá đạn
AP
1025
APCR
12 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,400 kg
Giá tiền 106,370
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 29,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 33.30 t
Tốc độ quay xe 52 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 20,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 30 kg
Giá tiền 25,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 77.2947 %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng 65.5482 %
Sát thương gây được 1392.22
Số lượng giết mỗi trận 1.53046
Thêm chi tiết @ vbaddict.net