A-44

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung

Dự án do kỹ sư I.S. Ber phát triển tại Nhà máy Số 183 vào tháng 04/1941. Chiếc xe này được dự định chế tạo với 3 phiên bản khác nhau về giáp, hỏa lực, tốc độ và tải trọng chiến đấu. Dù có kế hoạch sản xuất bản thử nghiệm vào đầu năm 1942, song dự án này đã bị hủy bỏ khi chiến tranh giữa Soviet và Đức nổ ra.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VII
Máu
Default:
1000 HP
Upgraded turret:
1100 HP
Giá tiền 1,380,000
Khối lượng 18.18 t
Tốc độ tối đa 59 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
150 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo A-44
Giáp
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
75 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 4,250 kg
Giá tiền 12,840
XP 0
Cấp bậc VII
Tháp pháo A-44 shielded
Giáp
Front:
90 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 38 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 5,170 kg
Giá tiền 17,300
XP 8,800

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 160 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
110 HP
AP
110 HP
HE
156 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
APCR
1999.8 HP/min
AP
1999.8 HP/min
HE
2836.08 HP/min
Xuyên giáp
APCR
102 mm
AP
86 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
APCR
800 m/s
AP
640 m/s
HE
640 m/s
Giá đạn
APCR
6 (gold)
AP
56
HE
56
Khối lượng 1,155 kg
Giá tiền 30,550
XP 0
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 160 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
85 HP
APCR
85 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
2217.65 HP/min
APCR
2217.65 HP/min
HE
2478.55 HP/min
Xuyên giáp
AP
112 mm
APCR
189 mm
HE
29 mm
Tốc độ đạn
AP
990 m/s
APCR
1238 m/s
HE
990 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
28
Khối lượng 740 kg
Giá tiền 41,480
XP 2,200
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 160 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
110 HP
HE
165 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2090.7 HP/min
APCR
1999.8 HP/min
HE
2999.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
125 mm
APCR
156 mm
HE
39 mm
Tốc độ đạn
AP
816 m/s
APCR
1020 m/s
HE
816 m/s
Giá đạn
AP
80
APCR
6 (gold)
HE
48
Khối lượng 1,390 kg
Giá tiền 40,130
XP 4,300
Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 5.71 r/m
Thời gian nạp đạn 10.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.45 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
300 HP
APCR
300 HP
HE
360 HP (1.98 m)
Sát thương/phút
AP
1713 HP/min
APCR
1713 HP/min
HE
2055.6 HP/min
Xuyên giáp
AP
167 mm
APCR
219 mm
HE
54 mm
Tốc độ đạn
AP
830 m/s
APCR
1038 m/s
HE
830 m/s
Giá đạn
AP
270
APCR
11 (gold)
HE
280
Khối lượng 2,400 kg
Giá tiền 68,290
XP 14,400

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 27,860
XP 0
Cấp bậc VI
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 27,860
XP 5,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 37.00 t
Tốc độ quay xe 42 d/s
Khối lượng 12,000 kg
Giá tiền 12,700
XP 0
Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 41.00 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 12,000 kg
Giá tiền 17,700
XP 7,900

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 4,040

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 66.5585 %
Bạc kiếm được -914.133
Tỉ lệ thắng 49.6946 %
Sát thương gây được 719.969
Số lượng giết mỗi trận 0.709196
Thêm chi tiết @ vbaddict.net