(R) IS-7

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nặng

Quá trình phát triển IS-7 bắt đầu vào mùa xuân năm 1945. Các nguyên mẫu đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm trong năm 1946 và 1947 khá thành công. Tuy nhiên, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2150 HP
Giá tiền 0
Khối lượng 39.15 t
Tốc độ tối đa 59.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
150 mm
Side:
150 mm
Rear:
100 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo IS-7
Giáp
Front:
240 mm
Side:
185 mm
Rear:
94 mm
Tốc độ quay xe 25 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 14,200 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 4.38 r/m
Thời gian nạp đạn 13.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.10 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
490 HP
APCR
490 HP
HE
640 HP (2.78 m)
Sát thương/phút
AP
2146.2 HP/min
APCR
2146.2 HP/min
HE
2803.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
250 mm
APCR
303 mm
HE
68 mm
Tốc độ đạn
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
HE
900 m/s
Giá đạn
AP
1118
APCR
12 (gold)
HE
978
Khối lượng 2,980 kg
Giá tiền 297,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 1050 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 132,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 70.95 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 720 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net