Crusader

Anh - Tăng hạng nhẹ

Crusader được phát triển bởi Nuffield Mechanizations Ltd. từ năm 1938 đến 1940. Hơn 5300 chiếc đã xuất xưởng hàng loạt từ năm 1941 tới 1943. Chúng được sử dụng rộng rãi nhất trong chiến dịch Bắc Phi 1941-1942.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu
Default:
410 HP
Upgraded turret:
450 HP
Giá tiền 380,000
Khối lượng 9.29 t
Tốc độ tối đa 44 km/h
Tốc độ lùi tối đa 22 km/h
Giáp thân xe
Front:
40.2 mm
Side:
28.3 mm
Rear:
28.3 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo Crusader Mk. I
Giáp
Front:
39.1 mm
Side:
19.5 mm
Rear:
24.7 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 340 m
Khối lượng 2,953 kg
Giá tiền 3,980
XP 0
Cấp bậc V
Tháp pháo Crusader Mk. III
Giáp
Front:
50.8 mm
Side:
23.5 mm
Rear:
29.7 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 3,390 kg
Giá tiền 11,000
XP 2,400

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 180 rounds
Tốc độ bắn 28.57 r/m
Thời gian nạp đạn 2.10 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.50 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1428.5 HP/min
APCR
1428.5 HP/min
HE
1714.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
78 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 6,000
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 65 rounds
Tốc độ bắn 27.27 r/m
Thời gian nạp đạn 2.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
2045.25 HP/min
APCR
2045.25 HP/min
HE
2727 HP/min
Xuyên giáp
AP
105 mm
APCR
170 mm
HE
30 mm
Tốc độ đạn
AP
821 m/s
APCR
1026 m/s
HE
821 m/s
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
HE
32
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 27,000
XP 1,500
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 100 rounds
Tốc độ bắn 15.00 r/m
Thời gian nạp đạn 4.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.55 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
175 HP (1.09 m)
HEAT
110 HP
Sát thương/phút
HE
2625 HP/min
HEAT
1650 HP/min
Xuyên giáp
HE
38 mm
HEAT
100 mm
Tốc độ đạn
HE
182 m/s
HEAT
182 m/s
Giá đạn
HE
56
HEAT
7 (gold)
Khối lượng 116 kg
Giá tiền 30,000
XP 2,100
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 65 rounds
Tốc độ bắn 27.27 r/m
Thời gian nạp đạn 2.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
2045.25 HP/min
APCR
2045.25 HP/min
HE
2727 HP/min
Xuyên giáp
AP
110 mm
APCR
180 mm
HE
30 mm
Tốc độ đạn
AP
892 m/s
APCR
1115 m/s
HE
892 m/s
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
HE
32
Khối lượng 450 kg
Giá tiền 35,000
XP 3,700

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 395 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 383 kg
Giá tiền 11,500
XP 0
Cấp bậc V
Công suất động cơ 410 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 383 kg
Giá tiền 12,500
XP 1,000

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 19.30 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 6,200 kg
Giá tiền 2,000
XP 0
Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 21.00 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 6,200 kg
Giá tiền 9,500
XP 1,900

Radio

Cấp bậc V
Phạm vi radio 375 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 3,600
XP 0
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 15,000
XP 1,480
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 450 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 21,000
XP 3,600
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 550 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 22,000
XP 4,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 53.9734 %
Bạc kiếm được 2793.34
Tỉ lệ thắng 46.918 %
Sát thương gây được 223.273
Số lượng giết mỗi trận 0.441821
Thêm chi tiết @ vbaddict.net