FV215b

Anh - Tăng hạng nặng

Là một đồ án phác thảo tăng hạng nặng dựa trên nền tảng của Conqueror Mk. II. Khác với phiên bản đã được sản xuất, biến thể này có khoang chiến đấu nằm ở phía đuôi xe. Không có nguyên mẫu nào đã được chế tạo.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2500 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 37.66 t
Tốc độ tối đa 34.3 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
152.4 mm
Side:
101.6 mm
Rear:
76.2 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo Turret_1_GB13_FV215b_IGR
Giáp
Front:
254 mm
Side:
152.4 mm
Rear:
101.6 mm
Tốc độ quay xe 34 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 410 m
Khối lượng 16,500 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 35 rounds
Tốc độ bắn 6.90 r/m
Thời gian nạp đạn 8.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.33 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
400 HP
APCR
400 HP
HE
515 HP (2.42 m)
Sát thương/phút
AP
2760 HP/min
APCR
2760 HP/min
HE
3553.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
259 mm
APCR
326 mm
HE
120 mm
Tốc độ đạn
AP
1067 m/s
APCR
1334 m/s
HE
1067 m/s
Giá đạn
AP
1060
APCR
11 (gold)
HE
1200
Khối lượng 2,850 kg
Giá tiền 300,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 950 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 952 kg
Giá tiền 100,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 73.00 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 12,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 45,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net