8,8 cm Pak 43 Jagdtiger

Đức - Chống tăng

Vào năm 1945, yêu cầu sản xuất Jagdtiger tăng lên đáng kể, khiến số lượng nòng pháo tương hợp không đủ đáp ứng. Vì lý do đó, khoảng 20 xe tăng đã buộc phải lắp đặt nòng pháo 8,8 cm PaK 43 L/71.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1300 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 47.80 t
Tốc độ tối đa 38 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
250 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo Turret_1_JagdTiger_SdKfz_185_IGR
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp -10°/10
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 68 rounds
Tốc độ bắn 11.11 r/m
Thời gian nạp đạn 5.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.31 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
295 HP (1.4 m)
Sát thương/phút
AP
2666.4 HP/min
APCR
2666.4 HP/min
HE
3277.45 HP/min
Xuyên giáp
AP
203 mm
APCR
237 mm
HE
44 mm
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
APCR
1250 m/s
HE
1000 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,562 kg
Giá tiền 112,180
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VII
Công suất động cơ 700 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 1,200 kg
Giá tiền 36,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 74.85 t
Tốc độ quay xe 22 d/s
Khối lượng 18,000 kg
Giá tiền 28,100
XP 0

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 710 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 8,160
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net