G.W. E 100

Đức - Pháo tự hành

Công tác phát triển khẩu pháo tự hành hạng nặng dựa trên khung gầm của E 100 này bắt đầu từ cuối năm 1943, nhưng chưa bao giờ hoàn tất. Không có nguyên mẫu nào đã xuất xưởng, và chiếc xe cũng chưa từng được thử nghiệm.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 550 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 37.54 t
Tốc độ tối đa 40 km/h
Tốc độ lùi tối đa 10 km/h
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
50 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo G.W. E 100
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 12 d/s
Gốc nâng của tháp -6°/6
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 120
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 1.41 r/m
Thời gian nạp đạn 42.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 7.00 s
Độ chính xác 0.84 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
2000 HP (6.44 m)
AP
1550 HP
HE Premium
2000 HP (9.21 m)
Sát thương/phút
HE
2820 HP/min
AP
2185.5 HP/min
HE Premium
2820 HP/min
Xuyên giáp
HE
105 mm
AP
303 mm
HE Premium
105 mm
Tốc độ đạn
HE
435 m/s
AP
435 m/s
HE Premium
435 m/s
Giá đạn
HE
2080
AP
1930
HE Premium
20 (gold)
Khối lượng 5,900 kg
Giá tiền 340,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 900 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 1,300 kg
Giá tiền 88,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 100.00 t
Tốc độ quay xe 18 d/s
Khối lượng 42,000 kg
Giá tiền 36,000
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 720 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 33.5089 %
Bạc kiếm được -17222.7
Tỉ lệ thắng 48.9584 %
Sát thương gây được 1770.2
Số lượng giết mỗi trận 0.966277
Thêm chi tiết @ vbaddict.net