T 55A

Đức - Tăng hạng trung

Đây là phiên bản nâng cấp của xe tăng T-55. Nó được thiết kế với khả năng bảo vệ chống chiến tranh hạt nhân tốt hơn và không có súng máy tại giáp trước. Từ năm 1962 tới 1970, khoảng 1800 T-55 và T 55A đã được Liên Xô cung cấp cho Đông Đức.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IX
Máu 1700 HP
Giá tiền 17,500
Khối lượng 17.33 t
Tốc độ tối đa 50 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
45 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IX
Tháp pháo T 55A
Giáp
Front:
200 mm
Side:
160 mm
Rear:
65 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 395 m
Khối lượng 9,500 kg
Giá tiền 50,000
XP 0

Súng

Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 43 rounds
Tốc độ bắn 7.79 r/m
Thời gian nạp đạn 7.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.33 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
320 HP
HEAT
320 HP
HE
420 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2492.8 HP/min
HEAT
2492.8 HP/min
HE
3271.8 HP/min
Xuyên giáp
AP
201 mm
HEAT
330 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
895 m/s
HEAT
895 m/s
HE
895 m/s
Giá đạn
AP
1230
HEAT
12 (gold)
HE
1170
Khối lượng 1,950 kg
Giá tiền 221,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 580 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 940 kg
Giá tiền 82,300
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IX
Giới hạn tải cho phép 39.80 t
Tốc độ quay xe 50 d/s
Khối lượng 7,700 kg
Giá tiền 50,000
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 730 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 52,200
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net