Tiger II

Đức - Tăng hạng nặng

Là chiếc tăng hạng nặng giáp dày nhất, mang theo khẩu pháo chống tăng với hỏa lực vô địch. Dù vậy, nó cũng có nhiều nhược điểm, bao gồm hệ thống xích và nhóm động cơ-truyền động bị quá tải, cũng như tổng trọng lượng cực lớn. Khi giao chiến với xe địch ở tầm xa, Tiger II sở hữu ưu thế vượt trội về hỏa lực súng và giáp bảo vệ. Tuy nhiên, do trọng lượng quá nặng, độ bền động cơ và bộ truyền động khá kém, đi kèm với số lượng sản xuất ít, Tiger II không gây ra được nhiều ảnh hưởng đến kết cục chiến tranh.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc I
Máu 800 HP
Giá tiền 50,000
Khối lượng 33.70 t
Tốc độ tối đa 28 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
200 mm
Side:
65 mm
Rear:
20 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo Tiger II Turm Nr. 1-50
Giáp
Front:
200 mm
Side:
65 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 30 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 11,200 kg
Giá tiền 28,320
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 72 rounds
Tốc độ bắn 7.32 r/m
Thời gian nạp đạn 8.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
295 HP (1.4 m)
Sát thương/phút
AP
1756.8 HP/min
APCR
1756.8 HP/min
HE
2159.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
203 mm
APCR
237 mm
HE
44 mm
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
APCR
1250 m/s
HE
1000 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,562 kg
Giá tiền 112,180
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 750 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 55,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 72.97 t
Tốc độ quay xe 26 d/s
Khối lượng 19,000 kg
Giá tiền 37,520
XP 0

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 620 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 630
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 74.0939 %
Bạc kiếm được -3000.78
Tỉ lệ thắng 48.7909 %
Sát thương gây được 939.753
Số lượng giết mỗi trận 0.605069
Thêm chi tiết @ vbaddict.net