M5A1 Stuart
Trung Quốc - Tăng hạng nhẹ
Những chiếc tăng đầu tiên của dòng M5 được sản xuất vào tháng 4 năm 1942. Và một phiên bản mới, M5A1 được ưa thích hơn các phiên bản khác. Sau khi M24 Chaffee được phát triển, M5A1 đã bị coi là lỗi thời và được xuất khẩu sang các nước khác bao gồm cả Trung Quốc. Tổng cộng 100 tank loại này đã được cung cấp cho Quốc Dân Đảng. Trong cuộc nội chiến (1946-1949), rất nhiều tăng loại này đã bị bắt giữ bởi lực lượng PLA.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
IV |
Máu |
- Default:
- 310 HP
- Upgraded turret:
- 340 HP
|
Giá tiền |
143,000 |
Khối lượng
|
10.29 t |
Tốc độ tối đa |
64.4 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
20 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 28.6 mm
- Side:
- 28.6 mm
- Rear:
- 25.4 mm
|
Kíp lái |
- Commander (Loader)
- Gunner (Loader)
- Driver
- Radio Operator
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
III |
Tháp pháo |
M3A3 |
Giáp |
- Front:
- 38.1 mm
- Side:
- 31.8 mm
- Rear:
- 31.8 mm
|
Tốc độ quay xe |
48 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
330 m |
Khối lượng |
1,020 kg |
Giá tiền |
1,890 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IV |
Tháp pháo |
M5A1 |
Giáp |
- Front:
- 44.5 mm
- Side:
- 31.8 mm
- Rear:
- 31.8 mm
|
Tốc độ quay xe |
48 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
350 m |
Khối lượng |
1,200 kg |
Giá tiền |
5,000 |
XP |
1,200 |
Súng
Cấp bậc |
III |
SỐ lượng đạn |
147 rounds |
Tốc độ bắn |
26.09 r/m |
Thời gian nạp đạn |
2.30 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
1.70 s |
Độ chính xác |
0.42 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 40 HP
- APCR
- 40 HP
- HE
- 50 HP (0.31 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1043.6 HP/min
- APCR
- 1043.6 HP/min
- HE
- 1304.5 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 56 mm
- APCR
- 78 mm
- HE
- 19 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 792 m/s
- APCR
- 990 m/s
- HE
- 792 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 18
- APCR
- 2 (gold)
- HE
- 10
|
Khối lượng |
84 kg |
Giá tiền |
8,350 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IV |
SỐ lượng đạn |
73 rounds |
Tốc độ bắn |
24.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
2.50 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.30 s |
Độ chính xác |
0.42 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 70 HP
- APCR
- 70 HP
- HE
- 90 HP (0.47 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1680 HP/min
- APCR
- 1680 HP/min
- HE
- 2160 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 81 mm
- APCR
- 130 mm
- HE
- 25 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 810 m/s
- APCR
- 810 m/s
- HE
- 810 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 36
- APCR
- 4 (gold)
- HE
- 19
|
Khối lượng |
411 kg |
Giá tiền |
21,000 |
XP |
1,200 |
Động cơ
Cấp bậc |
IV |
Công suất động cơ |
296 hp |
Khả năng cháy |
20 % |
Khối lượng |
530 kg |
Giá tiền |
10,350 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IV |
Công suất động cơ |
400 hp |
Khả năng cháy |
20 % |
Khối lượng |
516 kg |
Giá tiền |
10,500 |
XP |
550 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
III |
Giới hạn tải cho phép |
15.75 t |
Tốc độ quay xe |
36 d/s |
Khối lượng |
3,550 kg |
Giá tiền |
1,500 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IV |
Giới hạn tải cho phép |
18.00 t |
Tốc độ quay xe |
38 d/s |
Khối lượng |
3,550 kg |
Giá tiền |
4,700 |
XP |
1,120 |
Radio
Cấp bậc |
VI |
Phạm vi radio |
395 m |
Khối lượng |
91 kg |
Giá tiền |
21,600 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
IX |
Phạm vi radio |
615 m |
Khối lượng |
97 kg |
Giá tiền |
33,600 |
XP |
5,600 |