Đang so sánh: Type 62vớiAMX 13 75
Quá trình phát triển phiên bản hạng nhẹ của tăng Type 59 bắt đầu vào năm 1957. Chiếc xe mới được thiết kế để chiến đấu trên địa hình đồi núi và lầy lội ở Nam Trung Quốc. Nguyên mẫu đầu tiên hoàn tất chế tạo vào năm 1962. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. |
Quá trình phát triển bắt đầu trong năm 1946. Chiếc xe này đã đi vào sản xuất hàng loạt từ năm 1952 tới 1964 tại Pháp, và đến tận 1985 ở Argentina. AMX 13 75 đã được xuất khẩu tới nhiều nước và hiện vẫn đang phục vụ trong biên chế của một vài quốc gia Châu Á cũng như Nam Mỹ. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 11 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 4,800 | 1,345,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 60 km/h | 61 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 23 km/h | 23 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 17.50 % | |
Khi di chuyển | % | 17.50 % | |
Khi bắn | % | 4.14 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 62.6289 % | 64.6183 % | |
Bạc kiếm được | 10556.5 | -1002.5 | |
Tỉ lệ thắng | 49.8461 % | 47.8115 % | |
Sát thương gây được | 459.046 | 397.456 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.422296 | 0.365909 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |