Đang so sánh: Type 59 GvớiObject 416
Tăng hạng trung Tàu. Ban đầu, chiếc xe này là bản sao của tăng hạng trung T-54A Xô-Viết. Type 59 đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ năm 1959. Những xe sản xuất đầu tiên không có bộ ổn định vũ khí và thiết bị nhìn đêm. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. Có khoảng 6000 đến 9500 chiếc Type 59 thuộc mọi phiên bản được chế tạo từ năm 1958 đến 1987. |
Công cuộc phát triển Object 416 bắt đầu tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà máy số 75 vào mùa thu năm 1949. Bản thiết kế được phát triển từ tháng 3 năm 1950. Do các vấn đề về kỹ thuật của tháp pháo nên đến năm 1952, mẫu thử nghiệm mới hoàn thành. Sau nhiều nâng cấp, một mẫu thử nghiệm khác đã ra mắt vào mùa hè năm 1953, song chiếc xe này không được phát triển hàng loạt. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 155,520 | 2,500,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 56 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.50 % | % | |
Khi di chuyển | 12.50 % | % | |
Khi bắn | 3.76 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 38.1818 % | 72.4839 % | |
Bạc kiếm được | -11842.6 | ||
Tỉ lệ thắng | 0 % | 51.4679 % | |
Sát thương gây được | 349.667 | 1113.57 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.333333 | 0.863542 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |