Đang so sánh: T71vớiAMX 13 57 GF
Là tăng hạng nhẹ thử nghiệm chuyên chở được bằng máy bay, có tháp pháo "lúc lắc" ("oscillating") và hệ thống nạp đạn tự động. Quá trình phát triển, do Detroit Arsenal tiến hành, bắt đầu từ năm 1952 đến 1953 nhằm thay thế M41. Tuy nhiên, vũ khí lắp đặt bị đánh giá là không hiệu quả, khiến dự án phải dừng lại sau khi một nguyên mẫu bằng gỗ đã được chế tạo. |
Công ty AMX đã lên kế hoạch thiết kế chiếc tăng hạng nhẹ này với mục đích lắp đặt nòng súng 57-mm L/100. Có nhiều vấn đề xảy ra trong quá trình phát triển làm chậm tiến độ của dự án; thậm chí, đến tận những năm 1950, chiếc tăng vẫn chưa sẵn sàng ra mắt. Vào thời điểm đó, đề án sản xuất một biến thể khác, gồm thân xe có chỉnh sửa cùng tháp pháo lắp đặt nòng 75 mm, đã được ưu tiên hơn, khiến phiên bản 57-mm bị dừng phát triển. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 11 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 1,400,000 | 5,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 64.4 km/h | 61 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 23 km/h | 23 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |