Đang so sánh: T-60vớiM2

T-60

Được phát triển vào thời điểm tháng 4 năm 1941 tại Cục cơ khí số 37 dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-60 tham chiến từ tháng 10 năm 1941 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 2 năm 1943. Có tổng cộng 5920 chiếc được sản xuất, và được sử dụng cho đến hết chiến tranh.

GB14_M2

Tăng hạng nhẹ của Mỹ. Phiên bản M2A4, sản xuất từ năm 1940 đến 1942, đã được viện trợ cho Anh Quốc theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 4 chiếc xe của phiên bản này được đưa đến Anh vào mùa thu năm 1941.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3
Giá tiền 3,300 3,800
Máu 150 HP 140 HP
Phạm vi radio 300 m 350 m
Tốc độ tối đa45 km/h58 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h17 km/h
Khối lượng 6.166 t 11.579 t
Giới hạn tải cho phép 6.30 t 11.70 t
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Giáp tháp pháo
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Front:
15.9 mm
Side:
15.9 mm
Rear:
15.9 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 70 hp 245 hp
Mã lực/ khối lượng 11.35 hp/t 21.16 hp/t
Tốc độ quay xe 48 d/s 36 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.20 0.90
Medium terrain resistance 1.30 1.40
Soft terrain resistance 2.30 2.80
Khả năng cháy 20 % 12 %
Loại động cơ Gasoline Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 280 m 260 m
Tốc độ quay tháp 32 d/s 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
8 HP
AP
8 HP
Xuyên giáp
AP
22 mm
AP
27 mm
Giá đạn
AP
1
AP
1
Tốc độ đạn
AP
825 m/s
AP
895 m/s
Sát thương/phút
AP
687.68 HP/min
AP
901.84 HP/min
Tốc độ bắn 79.16 r/m 110.14 r/m
Thời gian nạp đạn 33.00 s 17.50 s
Băng đạn Size: 50
Reload time: 0.1 s
Size: 40
Reload time: 0.11 s
Độ chính xác 0.57 m 0.57 m
Thời gian nhắm 1.70 s 1.70 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 1000 rounds 1800 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác44.0891 % %
Bạc kiếm được2963.23
Tỉ lệ thắng48.1899 % %
Sát thương gây được87.8131
Số lượng giết mỗi trận0.279357
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết